1.Tuổi Tí
Đừng bị phân tán trong quá nhiều lĩnh vực ngày hôm nay. Đây là thời điểm tốt để mua sắm những món cần thiết nhưng cần phải cân nhắc kỹ lưỡng. Sở trường săn được những món hời của bạn sẽ rất hữu ích trong việc tìm kiếm thứ bạn muốn và cần. Tránh mua bằng thẻ tín dụng.
2.Tuổi Sửu
Bạn có thể phung phí các nguồn "tài nguyên" quý giá của mình hôm nay. Hãy suy nghĩ kỹ khi sự lạc quan lấn át lý trí. Kết nối với những người khác sẽ mang lại cơ hội đế "bán" những ý tưởng của bạn. Các kế hoạch đầu tư có thể được thực hiện ngay hôm nay, nhưng chỉ khi bạn có đủ thông tin.
3.Tuổi Dần
Hãy tìm cách vận động nhiều nhất. Bạn có thể có được niềm vui nhất trong vòng tay bạn bè. Bạn có thể cân nhắc việc cho đi một thứ đã từng rất quan trọng đối với bạn. Có tin vui trong công việc sau bao nhiêu ngày chờ đợi.
4.Tuổi Mão
Ngày 7 tháng 11 năm 2021 - Sự tức giận chính đáng có vị trí của nó nếu bạn thành thật với bản thân trước khi nói với người khác. Bạn có thể là một chiến binh để bảo vệ những người kém dũng cảm hoặc có thể. Cẩn thận lắng nghe những gì mọi người nói với bạn. Nỗi sợ hãi về tương lai là không cần thiết và bạn có thể chứng minh sự thật này cho người khác.
5.Tuổi Thìn
Những thay đổi trong thói quen của bạn có thể là một ý tưởng hay, nhưng tốt hơn là bạn nên "nghiên cứu" kỹ. Bất kỳ sự lựa chọn nào cũng có hậu quả tích cực và tiêu cực. Cân nhắc các lựa chọn của bạn một cách cẩn thận. Nguồn năng lượng ngày nay khuyến khích niềm vui trong các môn thể thao và trò chơi cạnh tranh.
6.Tuổi Tỵ
Bạn có thể cảm thấy mệt mỏi, hoặc ai đó gần bạn có thể đang chống chọi với bệnh tật. Hãy dành thêm thời gian nghỉ ngơi. Đây là một ngày lý tưởng để xem phim hài, nấu món yêu thích, theo đuổi sở thích hoặc trò chuyện với những người bạn có thể vực dậy tinh thần của bạn. Làm điều gì đó mà bạn đặc biệt thích vào buổi chiều.
7.Tuổi Ngọ
Ngày nay làm nổi bật các mối quan hệ quan trọng. Để có kết quả tốt nhất, bạn sẽ cần phải tìm cách thỏa hiệp và không cảm thấy trở ngại. Đây là thời điểm thích hợp để "phá vỡ" các kiểu làm việc truyền thống. Làm điều gì đó đặc biệt và bất ngờ. Đừng để những khó khăn hiện tại gợi lên trong bạn những suy nghĩ đen tối. Vẫn còn hy vọng.
8.Tuổi Mùi
Sự vô tổ chức và kịch tính có thể khiến mọi thứ càng khó khăn. Cố gắng bình tĩnh khi thảo luận. Đừng ngần ngại trút bỏ mọi cảm xúc tiêu cực lên... một người bạn thân. Nếu bạn muốn ai đó đồng cảm, bạn cần tìm và chia sẻ những điểm chung của cả hai.
9.Tuổi Thân
Chào đón những người sáng tạo hoặc hơi khác thường vào cuộc sống của bạn. Nguồn năng lượng của ngày hôm nay mang đến một cơ hội giúp bạn tìm ra giải pháp cho một tình huống khó khăn. Hãy suy nghĩ về việc lên kế hoạch cho một chuyến du lịch cùng gia đình hoặc những người bạn thân. Quá cứng đầu sẽ hạn chế các lựa chọn của bạn. Hãy kiên nhẫn. Giải lao và thử những điều mới mẻ vào buổi chiều.
10.Tuổi Dậu
Nghi ngờ bản thân và lo lắng có thể khiến tâm trạng của bạn trở nên thất thường hoặc chán nản. Điều quan trọng là phải suy nghĩ đơn giản và tin tưởng rằng bạn có thể tìm ra cách vượt qua bất kỳ thử thách nào. Vui vẻ bên cạnh những người bạn thích sẽ giúp tâm trạng nhẹ nhàng hơn. Bạn bè có thể tìm đến bạn để xin lời khuyên và sự an ủi. Những cách xử trí khôn ngoan trong quá khứ của bạn được đánh giá cao.
11.Tuổi Tuất
Công việc và trách nhiệm gia đình là nơi bạn tỏa sáng. Sức mạnh tự nhiên của bạn có thể khiến bạn chủ quan. Bạn không nên bỏ qua bất kỳ điều gì đòi hỏi sự thấu hiểu và yêu thương vô điều kiện. Tiếp cận với những người yêu quý bạn.
12.Tuổi Hợi
Các cuộc gọi và tin nhắn sẽ hỗ trợ bạn nhiều việc. Các thành viên trong gia đình có thể cần thêm sự trợ giúp từ bạn ngày hôm nay. Cố gắng dành thời gian cho những người khác trong lịch trình của bạn. Nguồn năng lượng cũng khuyến khích gặp gỡ mọi người và quan tâm thực sự đến công việc của họ. Bạn có thể lên kế hoạch cho các hoạt động trong khu xóm hoặc gọi điện hỏi thăm người thân ở xa.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạch kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạch kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích Thượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích Thượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Tích Lịch Hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Tích Lịch Hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1915 | 1975 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034